Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Văn Cư, nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán Thạch Lổi - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạch Lỗi - Xã Thạch Lỗi - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội