Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thìn, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thìn, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán Số 1 Bạch Thông - TX Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Đăng Văn Thìn, nguyên quán Số 1 Bạch Thông - TX Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An