Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Quang Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Kế, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh