Nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Tự, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tự, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Tự, nguyên quán Nam Định, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tự, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Tự, nguyên quán Hoàng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị