Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Đình Phúng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguễn Đình Ngà, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Đình Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Đình Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Bồng Sơn - Thị trấn Bồng Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Phúng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Phúng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng đình Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 11/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định