Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngueyẽn văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngueyẽn Văn ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngueyẽn Hữu Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Văn Sinh, nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Vân Trì - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị