Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguiyễn Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguiyễn đới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguiyễn Hứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguiyễn Hứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Quốc Tâm, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguiyễn Trọng Côn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Văn Hoè, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thông - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Văn Sê, nguyên quán Việt Thông - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguiyễn Trọng Côn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguiyễn văn Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế