Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hinh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Phú Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Minh Hoà - Phú Khánh - Phú Khánh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Đông Phong - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Phú Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Minh Hoà - Phú Khánh - Phú Khánh hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị