Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thảo Nguyên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thảo Nguyên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn thảo Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cụt Văn Thảo, nguyên quán Bao Thăng - Ký Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An