Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Đình Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Iu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Chính, nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Phố Hạ Lý - Thi Sách - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Kỳ Trung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đình Chính, nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị