Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Đăng Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 25/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Đăng Hướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Vân Hà - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Đăng Hạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Vân Hà - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Tựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định