Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Tựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Kiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tựu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Đông - Xuyên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Tựu, nguyên quán Tâm Đông - Xuyên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tựu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tựu, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh