Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 13 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Hương Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Hương Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai