Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN KHI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Minh - Xã Cát Minh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hảo - Xã Hoài Hảo - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam