Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhưỡng, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh