Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 29/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Minh - Xã Nghĩa Minh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Phô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phô, nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phô, nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phô, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An