Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Trung Lương - Xã Trung Lương - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Phước, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH PHƯỚC, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phước, nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Phước, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phước, nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Phước, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đình phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -