Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tăng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Đình Cường, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Đình Khương, nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Đình Ngoạn, nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tăng, nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Đình Cường, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh