Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Viêm, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Viêm, nguyên quán Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Viêm, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình Dương Xá Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viêm, nguyên quán Yên Bình Dương Xá Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viêm, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị