Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 12/5/1954, hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khê, nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An