Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bũi Đăng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lĩnh, nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 13 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lĩnh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị