Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đăng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 28 - 7 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.04.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị