Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 18/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Hồ - Thị trấn Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Nội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đăng Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Nội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nội, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1951, hi sinh 27/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nội, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nội, nguyên quán Nhân hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nội, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nội, nguyên quán Diển Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nội, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước