Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -