Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạch, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạch, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Yên Thành - Huyện Yên Thành - Nghệ An
Nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thạch, nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hựu - Trà Cí - Trà Vinh
Liệt sĩ Thạch Đăng Mên, nguyên quán Na Hựu - Trà Cí - Trà Vinh, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thạch, nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Đăng Mên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh