Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bũi Đăng Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn trắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại vinh giang - Xã Vinh Giang - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Trắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 09/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Trắc, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Nhẹn, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh