Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tranh, nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị