Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 27/13/1984, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang