Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đức huyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Hùng - Xã Nghĩa Hùng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Anh Huyến, nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh