Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Ngạch, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Ngạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngạch, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạch, nguyên quán Lưu Kiến - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngạch, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị