Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Nam viêm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Tách, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tách, nguyên quán An Bình - Thuận An - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh