Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Xim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Kim xá - Xã Kim Xá - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bạch Quang Xim, nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Xim, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bạch Quang Xim, nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Xim, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh