Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhinh, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhinh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhinh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nho Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên