Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Bá Đàn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1933, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Bá Đàn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1933, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị