Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Tánh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 29 - 9 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Tánh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 29/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ bá tánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Bá Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 28/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 29/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 15 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị