Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xuân Cẩm - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Thắng - Xã Hùng Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Thụ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Thụ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 15/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Thụ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên