Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Lương Hoà - Xã Lương Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lựu Văn Bị, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 17/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị