Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Măm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 29/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mấu Măm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Măm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 23/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Măm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 23/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Măm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 23/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÔNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1949, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị