Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thát, nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thát, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thát, nguyên quán Cần Đà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thát, nguyên quán Vũ Lăng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thát, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thát, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Đà - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thát, nguyên quán Cần Đà - Hội An - Quảng Nam hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh