Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Cửu Long, sinh 1944, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Công, nguyên quán Thuỷ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị