Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kỳ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -