Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Tuấn Thịnh, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Tuấn Thịnh, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Thị Thịnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tuấn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thượng trưng - Xã Thượng Trưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cao Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang