Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dũ, nguyên quán Ngũ xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tư Dũ, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dũ, nguyên quán Ngũ xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Dũ, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị