Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán Nam Hà hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Nguyễn Hiền, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An