Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Minh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng minh Danh (Doanh), nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Danh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam