Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuynh, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Sơn hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuynh, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuynh, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuynh, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị