Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Xuân Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Xuân Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An