Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doanh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Doanh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doanh, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doanh, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 06/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Doanh Lam, nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Doanh, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Thắng Lợi - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Doanh, nguyên quán Phố Thắng Lợi - Nam Định - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Doanh, nguyên quán Đông Viên Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 15/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Doanh, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh