Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Duy Kính, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 28/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Duy Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 08/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kính, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị