Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Đồng - Xã Hợp Đồng - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Thạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Thạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thạc, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạc, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Quế, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Kỳ Tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Kỳ Tân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị